MINH ĐỨC PC - CÔNG TY ĐỊNH CƯ CÔNG IR MINH ĐỨC
© 2008-2020 - Công ty TNHH công nghệ Minh Đức/GPKD số 0106831565 do kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp
Website do minhducpc.vn sở hữu
HỆ THỐNG SHOWROOM
SHOWROOM HÀ NỘI
Hotline Hà Nội
HỖ TRỢ TẠI Hà Nội
PHÒNG KINH DOANH | |
0973.033.896 | Ms Huyền |
092.103.9999 | Mr Đức |
| ||
0915.866.838 | Mr Khiêm |
| ||
0915.868.939 | Ms Hiền |
Hotline Hồ Chí Minh
HỖ TRỢ TẠI Hồ Chí Minh
PHÒNG KINH DOANH | |
0973.033.896 | Ms Huyền |
092.103.9999 | Mr Đức |
| ||
0915.866.838 | Mr Khiêm |
| ||
0915.868.939 | Ms Hiền |
Hotline Mua hàng
Sản phẩm còn hàng tại
Yên Tâm Mua Sắm Tại Minh Đức PC
Liên Hệ Với Kinh Doanh Online
Giới thiệu Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR5 WiFi
GIGABYTE tiếp tục xây dựng uy tín vững chắc về chất lượng sản phẩm của mình, và GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX không phải là ngoại trừ. Với kiến trúc thiết kế hiện đại, hiệu suất cao cấp và độ bền ấn tượng, bo mạch chủ này là lựa chọn không thể phớt lờ đối với những game thủ đang xây dựng hoặc nâng cấp hệ thống PC gaming của mình. Không chỉ mang lại trải nghiệm chơi game mượt mà, GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX còn là minh chứng cho cam kết vững chắc về chất lượng mà GIGABYTE mang lại cho người dùng.
Trong bối cảnh công nghệ liên tục phát triển, Gigabyte không ngừng đổi mới để sản xuất các thiết bị chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người dùng. Bo mạch chủ GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX tích hợp giải pháp năng lượng hàng đầu, kết hợp với ổ lưu trữ tiêu chuẩn và khả năng kết nối vượt trội. Với những cải tiến này, mainboard mang đến trải nghiệm chơi game độc đáo, giúp game thủ khám phá những khả năng không giới hạn & tận hưởng hiệu suất chơi game ấn tượng.
Hiệu suất ấn tượng của GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX lớn phần là nhờ vào hệ thống tản nhiệt cải tiến và tối ưu hóa mà nó được trang bị. Hệ thống này đảm bảo việc duy trì nhiệt độ ổn định cho CPU, chipset, và SSD, ngay cả khi hệ thống hoạt động ở công suất cao trong việc đa nhiệm hoặc chơi game đòi hỏi hiệu suất cao.
Cùng với đó, công nghệ Smart Fan 6 cung cấp nhiều giải pháp làm mát đặc biệt, giúp hệ thống PC gaming duy trì hiệu suất tối đa mà không tạo ra tiếng ồn khó chịu. Qua đầu cắm hỗ trợ quạt tản nhiệt và máy bơm PWM/DC, người dùng có khả năng dễ dàng điều chỉnh đường cong quạt dựa trên cảm biến nhiệt độ thông qua giao diện người dùng trực quan, giúp thiết bị chạy mát mẻ và hiệu suất của hệ thống.
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX ddr5 được thiết kế với hỗ trợ PCIe 5.0, mang đến băng thông gấp đôi so với chuẩn PCIe 4.0 trước đó. Sự nâng cấp này không chỉ cung cấp hiệu suất vượt trội mà còn đảm bảo tuyệt đối tính tương thích với các thế hệ GPU mới nhất trong vài năm tới.
AORUS đã phát triển một nền tảng ép xung mạnh mẽ, chứng minh mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX ddr5 khả năng đưa bộ nhớ DDR5 lên tốc độ vượt qua 7600 MHz. Với hỗ trợ XMP cho bộ nhớ DDR5, việc đạt được hiệu suất tối đa trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Tính năng này giúp người dùng tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống, đặc biệt hữu ích cho các tác vụ đòi hỏi hiệu suất cao và ổn định.
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX ddr5 mang đến một trải nghiệm kết nối xuất sắc, tích hợp các công nghệ tiên tiến để đảm bảo tốc độ truyền dữ liệu siêu nhanh, siêu mạnh và hiệu quả. Với cổng kết nối được tối ưu hóa, bao gồm USB 3.2 Gen 2x2 hỗ trợ tốc độ truyền tải lên đến 20Gbps và kết nối Thunderbolt 4 cho periferi tốc độ cao, bo mạch chủ này đáp ứng mọi nhu cầu truyền dữ liệu nhanh chóng của người dùng.
Ngoài ra, mainb giga z790 aorus này còn được trang bị khả năng lưu trữ mạnh mẽ, hỗ trợ ổ SSD M.2 PCIe 4.0/5.0, mang lại khả năng lưu trữ và truy cập dữ liệu với tốc độ cực kỳ nhanh chóng. Với kết nối không dây, nó tích hợp công nghệ Wi-Fi 6E, mang đến băng thông rộng và độ trễ thấp, cùng với Bluetooth 5.2 để kết nối không dây linh hoạt với nhiều thiết bị. Tất cả những tính năng này biến mainb giga z790 aorus thành sự lựa chọn lý tưởng cho những người dùng cần kết nối mạnh mẽ, nhanh chóng và ổn định.
Mainboard z790 aorus được cung cấp kèm theo phần mềm và công nghệ để người dùng có thể cá nhân hóa máy tính của mình. Được trang bị nhiều phần mềm hữu ích, nó giúp người dùng dễ dàng kiểm soát và tùy chỉnh mọi khía cạnh của mainboard. Đặc biệt, Mainboard z790 aorus có khả năng tùy chỉnh hiệu ứng ánh sáng LED RGB cho phép người dùng lựa chọn màu sắc và hiệu ứng theo sở thích cá nhân, tạo ra một không gian chơi game độc đáo, thu hút và thẩm mỹ.
Sự linh hoạt trong cài đặt và tùy chỉnh, kết hợp với khả năng hiển thị màu sắc xuất sắc, biến Mainboard z790 aorus không chỉ là một mainboard với hiệu suất mạnh mẽ, mà còn là một thành phần quan trọng góp phần làm đẹp cho bộ máy gaming của người dùng.
Bo mạch chủ này được chế tạo từ các bộ phận cao cấp, đảm bảo độ bền và độ chắc chắn suốt quá trình sử dụng. Mỗi khe cắm và cấu tạo trên bo mạch chủ được gia cố kỹ lưỡng, nhằm tăng cường độ bền và đảm bảo rằng mainboard có thể đối mặt với những tác động và sử dụng lâu dài. Sự tập trung vào độ bền này giúp mainboard z790 d5 đầu tư lâu dài cho bất kỳ hệ thống PC nào.
Đánh giá nhận xét
Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất |
|
Model |
Z790 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) |
CPU |
+ LGA1700 socket: Support for the 14th, 13th, and 12th Generation Intel® Core™, Pentium® Gold and Celeron® Processors + L3 cache varies with CPU * (Please refer "CPU Support List" for more information.) |
Chipset |
Intel® Z790 Express Chipset |
Bộ nhớ |
+ Support for DDR5 7600(O.C.) /7400(O.C.) /7200(O.C.) /7000(O.C.) /6800(O.C.) /6600(O.C.) / 6400(O.C.) / 6200(O.C.) / 6000(O.C.) / 5800(O.C.) / 5600(O.C.) / 5400(O.C.) / 5200(O.C.) / 4800 / 4000 memory modules + 4 x DDR5 DIMM sockets supporting up to 192 GB (48 GB single DIMM capacity) of system memory + Dual channel memory architecture + Support for ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8 memory modules (operate in non-ECC mode) + Support for non-ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8/1Rx16 memory modules + Support for Extreme Memory Profile (XMP) memory modules * (The CPU and memory configuration may affect the supported memory types, data rate (speed), and number of DRAM modules, please refer to "Memory Support List" for more information.) |
Card đồ họa tích hợp |
Integrated Graphics Processor-Intel® HD Graphics support: 1 x HDMI port, supporting a maximum resolution of 4096x2160@60 Hz * Support for HDMI 2.1 version and HDCP 2.3. ** Support native HDMI 2.1 TMDS compatible ports. 1 x DisplayPort, supporting a maximum resolution of 4096x2304@60 * Support for DisplayPort 1.2 version and HDCP 2.3 (Graphics specifications may vary depending on CPU support.) |
Âm thanh |
Realtek® Audio CODEC High Definition Audio 2/4/5.1/7.1-channel * You can change the functionality of an audio jack using the audio software. To configure 7.1-channel audio, access the audio software for audio settings. Support for S/PDIF Out |
LAN |
Realtek® 2.5GbE LAN chip (2.5 Gbps/1 Gbps/100 Mbps) |
Wireless Communication module |
Intel® Wi-Fi 6E AX211 WIFI a, b, g, n, ac, ax, supporting 2.4/5/6 GHz carrier frequency bands BLUETOOTH 5.3 Support for 11ax 160MHz wireless standard and up to 2.4 Gbps data rate * Actual data rate may vary depending on environment and equipment. |
Khe cắm mở rộng |
CPU: 1 x PCI Express x16 slot, supporting PCIe 5.0 and running at x16 (PCIEX16) * For optimum performance, if only one PCI Express graphics card is to be installed, be sure to install it in the PCIEX16 slot. Chipset: 1 x PCI Express x16 slot, supporting PCIe 4.0 and running at x4 (PCIEX4_1) 1 x PCI Express x16 slot, supporting PCIe 3.0 and running at x4 (PCIEX4_2) |
Giao diện lưu trữ |
CPU: 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 22110/2280 PCIe 4.0 x4/x2 SSD support) (M2A_CPU) Chipset: 2 x M.2 connectors (Socket 3, M key, type 22110/2280 PCIe 4.0 x4/x2 SSD support) (M2P_SB, M2Q_SB) 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 22110/2280 SATA and PCIe 4.0 x4 SSD support) (M2M_SB) 6 x SATA 6Gb/s connectors RAID 0, RAID 1, RAID 5, and RAID 10 support for NVMe SSD storage devices RAID 0, RAID 1, RAID 5, and RAID 10 support for SATA storage devices * Refer to "2-8 Internal Connectors," for the installation notices for the M.2 and SATA connectors. |
USB |
Chipset: 1 x USB Type-C® port on the back panel, with USB 3.2 Gen 2x2 support 1 x USB Type-C® port with USB 3.2 Gen 2 support, available through the internal USB header 2 x USB 3.2 Gen 2 Type-A ports (red) on the back panel 5 x USB 3.2 Gen 1 ports (3 ports on the back panel, 2 ports available through the internal USB header) Chipset+2 USB 2.0 Hubs: 8 x USB 2.0/1.1 ports (4 ports on the back panel, 4 ports available through the internal USB headers) |
Kết nối I/O bên trong |
1 x 24-pin ATX main power connector 2 x 8-pin ATX 12V power connectors 1 x CPU fan header 1 x water cooling CPU fan header 3 x system fan headers 1 x system fan/water cooling pump header 2 x addressable LED strip headers 2 x RGB LED strip headers 4 x M.2 Socket 3 connectors 6 x SATA 6Gb/s connectors 1 x front panel header 1 x front panel audio header 1 x USB Type-C® header, with USB 3.2 Gen 2 support 1 x USB 3.2 Gen 1 header 2 x USB 2.0/1.1 headers 2 x Thunderbolt™ add-in card connectors 1 x Trusted Platform Module header (For the GC-TPM2.0 SPI/GC-TPM2.0 SPI 2.0 module only) 1 x reset button 1 x Q-Flash Plus button 1 x Clear CMOS button 1 x reset jumper 1 x Clear CMOS jumper |
Kết nối bảng phía sau |
1 x USB Type-C® port, with USB 3.2 Gen 2x2 support 2 x USB 3.2 Gen 2 Type-A ports (red) 3 x USB 3.2 Gen 1 ports 4 x USB 2.0/1.1 ports 2 x SMA antenna connectors (2T2R) 1 x HDMI 2.0 port 1 x DisplayPort 1 x RJ-45 port 1 x optical S/PDIF Out connector 2 x audio jacks |
Điều khiển I/O |
iTE® I/O Controller Chip |
Theo dõi phần cứng |
Voltage detection Temperature detection Fan speed detection Water cooling flow rate detection Fan fail warning Fan speed control * Whether the fan (pump) speed control function is supported will depend on the fan (pump) you install. |
BIOS |
1 x 256 Mbit flash Use of licensed AMI UEFI BIOS PnP 1.0a, DMI 2.7, WfM 2.0, SM BIOS 2.7, ACPI 5.0 |
Tính năng duy nhất |
Support for GIGABYTE Control Center (GCC) * Available applications in GCC may vary by motherboard model. Supported functions of each application may also vary depending on motherboard specifications. Support for Q-Flash Support for Q-Flash Plus Support for Smart Backup |
Gói phần mềm |
Norton® Internet Security (OEM version) LAN bandwidth management software |
Hệ điều hành |
Support for Windows 11 64-bit Support for Windows 10 64-bit |
Hệ số khuôn |
ATX Form Factor; 30.5cm x 24.4cm |
Tin tức mới nhất